Các loại thép chữ U cũ được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép chữ U là gì?
Thép hình U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Ưu điểm của thép chữ U
- Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
- Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
- Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
- Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
Quy cách thép hình U
Tiêu chuẩn thép hình chữ U
- Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
- Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
- Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
- Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
- Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,9 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,3 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,6 |
160 | 64 | 5 | 6/12 | 14,2 | |
180 | 68 | 6 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,4 | |
180 | 75 | 7 | 10,5 | 1/12 | 21,4 |
200 | 73 | 6 | 1/12 | 21,3 | |
200 | 73 | 7 | 1/12 | 23,7 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,4 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,6 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24 | |
250 | 90 | 9 | 13 | 1/12 | 34,6 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,5 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9 | 13 | 1/12 | 38,1 |
300 | 82 | 7 | 1/12 | 31 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,2 | |
300 | 88 | 7 | 1/12 | 34,6 | |
300 | 90 | 12 | 1/12 | 48,6 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,5 |
Một số thép hình U dùng phổ biến
Thép hình u được dùng phổ biến nhất phải kể đến như U 100, 150, 200, 250
Chúng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: Làm khung, làm mái nhà xưởng công nghiệp. Chế tạo dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định..
Thép hình u 100
– Thép U100 x 46 x 4,5 x 6m – Trọng lượng: 51.5 kg/cây; Độ dài cây: 6 (m).
– Thép U100 x 50 x 5.0 x 7.5 – Trọng lượng: 56.16 Kg/cây 6m; Độ dài cây: 6/12 (m).
Thép hình u 150
Thép U150 x 75 x 6,5 x 10 – Trọng lượng: 111.6 kg/cây 6m; Độ dài cây: 6/12 (m).
Thép hình u 200
Thép U200 x 73 x 6,0 – Trọng lượng: 21,3 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).
Thép U200 x 73 x 7,0 – Trọng lượng: 23,7 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).
Thép U200 x 76 x 5,2 – Trọng lượng: 18,4 kg/cây; Độ dài cây: 1/12 (m).
Thép U200 x 80 x 7,5 x 11 – Trọng lượng: 24,6 kg/cây; Độ dài cây: 1/12 (m).
Thép hình u 250
Thép U250 x 90 x 9,0 x 13 – Trọng lượng: 34,6 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).
Thép U250 x 78 x 6,8 – Trọng lượng: 25,50 kg/m; Độ dài cây: 1/12 (m).
Đánh giá Thép chữ U cũ
Chưa có đánh giá nào.